So sánh ngành học UNETI 2025

So sánh chi tiết các ngành đào tạo với dữ liệu chính thức và đầy đủ tổ hợp môn thi để chọn ngành phù hợp nhất

Chọn ngành để so sánh (tối đa 3 ngành)

Đã chọn: 2/3

Ngôn ngữ Anh

7220201

Chỉ tiêu: 200

Điểm chuẩn 2024: 22

Nhóm 1 (12 tổ hợp)

Quản trị kinh doanh

7340101

Chỉ tiêu: 480

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Marketing

7340115

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 20.8

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Kinh doanh thương mại

7340121

Chỉ tiêu: 420

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Chỉ tiêu: 480

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Bảo hiểm

7340204

Chỉ tiêu: 180

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Kế toán

7340301

Chỉ tiêu: 740

Điểm chuẩn 2024: 21

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Kiểm toán

7340302

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 20.8

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 19.8

Nhóm 2 (20 tổ hợp)

Khoa học dữ liệu

7460108

Chỉ tiêu: 180

Điểm chuẩn 2024: 24

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Mạng máy tính và TTDL

7480102

Chỉ tiêu: 180

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Chỉ tiêu: 180

Điểm chuẩn 2024: 23

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Công nghệ thông tin

7480201

Chỉ tiêu: 520

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

CNKT cơ khí

7510201

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 20

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

CNKT cơ - điện tử

7510203

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 21

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

CNKT điện, điện tử

7510301

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

CNKT điện tử – viễn thông

7510302

Chỉ tiêu: 240

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

Chỉ tiêu: 300

Điểm chuẩn 2024: 22

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn 2024: 18

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Công nghệ dệt, may

7540204

Chỉ tiêu: 300

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Công nghệ thực phẩm

7540101

Chỉ tiêu: 180

Điểm chuẩn 2024: 19

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

Chỉ tiêu: 60

Điểm chuẩn 2024: 19.2

Nhóm 3 (21 tổ hợp)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Chỉ tiêu: 210

Điểm chuẩn 2024: 20

Nhóm 4 (16 tổ hợp)

Quản trị khách sạn

7810201

Chỉ tiêu: 210

Điểm chuẩn 2024: 19.8

Nhóm 4 (16 tổ hợp)

Bảng so sánh chi tiết

Tiêu chí
Quản trị kinh doanh
7340101
Công nghệ thông tin
7480201
Điểm chuẩn 2024
21.524.5
Chỉ tiêu tuyển sinh
480520
Mức lương TB (fresher)
12.0 triệu16.0 triệu
Độ khó học tập
Trung bìnhKhó
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐH Bách khoa HN)
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐH Quốc gia HN)
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐH Bách khoa HN)
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐH Quốc gia HN)
Tổ hợp môn thi
Nhóm 2 (20 tổ hợp)
A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A03: Toán + Vật lý + Lịch sử
A04: Toán + Vật lý + Địa lý
C01: Toán + Vật lý + Ngữ văn
C03: Toán + Ngữ văn + Lịch sử
C04: Toán + Ngữ văn + Địa lý
D01: Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
D07: Toán + Tiếng Anh + Hóa học
D09: Toán + Tiếng Anh + Lịch sử
D10: Toán + Tiếng Anh + Địa lý
X07: Toán + Vật lý + Công nghệ CN
X06: Toán + Vật lý + Tin học
A10: Toán + Vật lý + GDKT&PL
C14: Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
X02: Toán + Ngữ văn + Tin học
X03: Toán + Ngữ văn + Công nghệ CN
D84: Toán + Tiếng Anh + GDKT&PL
X27: Toán + Tiếng Anh + Công nghệ CN
X26: Toán + Tiếng Anh + Tin học
Nhóm 3 (21 tổ hợp)
A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A02: Toán + Vật lý + Sinh học
A03: Toán + Vật lý + Lịch sử
B00: Toán + Hóa học + Sinh học
C01: Toán + Vật lý + Ngữ văn
C02: Toán + Hóa học + Ngữ văn
D01: Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh
X07: Toán + Vật lý + Công nghệ CN
X06: Toán + Vật lý + Tin học
A10: Toán + Vật lý + GDKT&PL
X11: Toán + Hóa học + Công nghệ CN
X10: Toán + Hóa học + Tin học
X27: Toán + Công nghệ CN + Tiếng Anh
X15: Toán + Công nghệ CN + Sinh học
X03: Toán + Công nghệ CN + Ngữ văn
X26: Toán + Tin học + Tiếng Anh
X56: Toán + Tin học + Công nghệ CN
X14: Toán + Tin học + Sinh học
X02: Toán + Tin học + Ngữ văn

Quản trị kinh doanh (7340101)

Cơ hội nghề nghiệp:

  • Quản lý doanh nghiệp
  • Chuyên viên kinh doanh
  • Quản lý nhân sự
  • Phân tích kinh doanh

Ưu điểm ngành:

  • Ứng dụng rộng rãi
  • Cơ hội thăng tiến cao
  • Kỹ năng lãnh đạo
  • Khởi nghiệp dễ dàng

Chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Quản trị nhân lực
  • Quản trị bán hàng

Tổ hợp môn chi tiết:

Nhóm 2:
A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A03: Toán + Vật lý + Lịch sử
A04: Toán + Vật lý + Địa lý
C01: Toán + Vật lý + Ngữ văn
C03: Toán + Ngữ văn + Lịch sử
C04: Toán + Ngữ văn + Địa lý
D01: Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
D07: Toán + Tiếng Anh + Hóa học
D09: Toán + Tiếng Anh + Lịch sử
D10: Toán + Tiếng Anh + Địa lý
X07: Toán + Vật lý + Công nghệ CN
X06: Toán + Vật lý + Tin học
A10: Toán + Vật lý + GDKT&PL
C14: Toán + Ngữ văn + GDKT&PL
X02: Toán + Ngữ văn + Tin học
X03: Toán + Ngữ văn + Công nghệ CN
D84: Toán + Tiếng Anh + GDKT&PL
X27: Toán + Tiếng Anh + Công nghệ CN
X26: Toán + Tiếng Anh + Tin học

Công nghệ thông tin (7480201)

Cơ hội nghề nghiệp:

  • Software Developer
  • Web Developer
  • Mobile Developer
  • DevOps Engineer

Ưu điểm ngành:

  • Lương cao nhất
  • Cơ hội việc làm nhiều
  • Phát triển nhanh
  • Làm việc từ xa

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
  • Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

Tổ hợp môn chi tiết:

Nhóm 3:
A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
A02: Toán + Vật lý + Sinh học
A03: Toán + Vật lý + Lịch sử
B00: Toán + Hóa học + Sinh học
C01: Toán + Vật lý + Ngữ văn
C02: Toán + Hóa học + Ngữ văn
D01: Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
D07: Toán + Hóa học + Tiếng Anh
X07: Toán + Vật lý + Công nghệ CN
X06: Toán + Vật lý + Tin học
A10: Toán + Vật lý + GDKT&PL
X11: Toán + Hóa học + Công nghệ CN
X10: Toán + Hóa học + Tin học
X27: Toán + Công nghệ CN + Tiếng Anh
X15: Toán + Công nghệ CN + Sinh học
X03: Toán + Công nghệ CN + Ngữ văn
X26: Toán + Tin học + Tiếng Anh
X56: Toán + Tin học + Công nghệ CN
X14: Toán + Tin học + Sinh học
X02: Toán + Tin học + Ngữ văn

Đã chọn được ngành phù hợp?

Tiếp tục tính điểm xét tuyển để đánh giá chính xác khả năng đỗ của bạn với đầy đủ tổ hợp môn

Tính điểm xét tuyển